Có 1 kết quả:
接近 tiếp cận
Từ điển phổ thông
đến gần, tiếp cận
Từ điển trích dẫn
1. Kề cận, cách không xa.
2. Thân cận, gần gũi. ◇Lão Xá 老舍: “Tại tư tưởng thượng, tha dữ lão tam ngận tiếp cận” 在思想上, 他與老三很接近 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ 四) Về tư tưởng, anh ấy và người em thứ ba rất gần gũi nhau.
2. Thân cận, gần gũi. ◇Lão Xá 老舍: “Tại tư tưởng thượng, tha dữ lão tam ngận tiếp cận” 在思想上, 他與老三很接近 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tứ 四) Về tư tưởng, anh ấy và người em thứ ba rất gần gũi nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần sát nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0